1 |
xiềng Xích lớn có vòng sắt ở hai đầu để khoá chân tay người tù. | : ''Còn nghe tiếng gót nặng dây '''xiềng''' (Tố Hữu)''
|
2 |
xiềngdt Xích lớn có vòng sắt ở hai đầu để khoá chân tay người tù: Còn nghe tiếng gót nặng dây xiềng (Tố-hữu).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xiềng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "xiềng": [..]
|
3 |
xiềngdt Xích lớn có vòng sắt ở hai đầu để khoá chân tay người tù: Còn nghe tiếng gót nặng dây xiềng (Tố-hữu).
|
4 |
xiềngxích lớn, hai đầu có vòng sắt để khoá chặt chân hoặc tay chân đeo xiềng dây xiềng Động từ khoá giữ bằng xiềng chân bị xiềng [..]
|
<< xiêu lòng | xo >> |