1 |
xắn Vén cao lên cho gọn. | : '''''Xắn''' quần đến đầu gối.'' | Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm. | : ''Dùng mai '''xắn''' đất.'' | : '''''Xắn''' bánh chưng.'' [..]
|
2 |
xắn1 đgt (cn. xăn) Vén cao lên cho gọn: Xắn quần đến đầu gối.2 đgt Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm: Dùng mai xắn đất; Xắn bánh chưng.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "xắn". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
xắn1 đgt (cn. xăn) Vén cao lên cho gọn: Xắn quần đến đầu gối. 2 đgt Dùng vật cứng ấn mạnh xuống một vật mềm: Dùng mai xắn đất; Xắn bánh chưng.
|
4 |
xắnlật ra và cuộn gấp ống quần hay ống tay áo lên cao cho gọn gàng quần xắn đến gối Đồng nghĩa: xăn Động từ làm đứt rời ra thành từng miếng to bằng cách d& [..]
|
5 |
xắnVén một vật cao lên cho gọn gàng. Ví dụ: xắn tay áo, xắn ống quần,v.v... :D :D :D :D :D :D!!!!
|
<< xước | xỉ >> |