1 |
vấn Quấn thành vòng. | : ''Cái vành khăn em '''vấn''' đã tròn. (ca dao)'' | : ''Người giòn chẳng lọ '''vấn''' khăn mới giòn. (cổ)'' | Hỏi. | : '''''Vấn''' tội.'' | : ''Tự '''vấn''' lương tâm.'' [..]
|
2 |
vấn1 đgt Quấn thành vòng: Cái vành khăn em vấn đã tròn (cd); Người giòn chẳng lọ vấn khăn mới giòn (cũ).2 đgt Hỏi: Vấn tội; Tự vấn lương tâm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "vấn". Những từ phát âm/đ [..]
|
3 |
vấn1 đgt Quấn thành vòng: Cái vành khăn em vấn đã tròn (cd); Người giòn chẳng lọ vấn khăn mới giòn (cũ). 2 đgt Hỏi: Vấn tội; Tự vấn lương tâm.
|
4 |
vấnquấn thành vòng vấn điếu thuốc lá tóc vấn đuôi gà Đồng nghĩa: cuộn
|
5 |
vấnpucchati (pucch + a)
|
<< lan | phương pháp >> |