1 |
twin Sinh đôi. | : '''''twin''' brothers'' — anh em sinh đôi | Cặp đôi, ghép đôi. | Trẻ sinh đôi. | Để sinh đôi. | Cặp đôi với, ghép đôi với. | Kết hợp chặt chẽ. | : ''eye and hand are twinned in a [..]
|
2 |
twin[twin]|tính từ|danh từ|nội động từ|ngoại động từ|Tất cảtính từ sinh đôi; tạo thành cặptwin brothers anh em sinh đôimy twin brother /sister anh/chị sinh đôi của tôitwin lambs hai chú cừu non sinh đôi ( [..]
|
3 |
twin| twin twin (twĭn) noun 1. One of two offspring born at the same birth. 2. One of two identical or similar people, animals, or things; a counterpart. 3. twins Mineralogy. Two interwoven [..]
|
4 |
twinanh chị em sinh đôi
|
5 |
twin sinh đôi
|
6 |
twinPhòng đôi 2 giường
|
7 |
twinDanh từ: sinh đôi Ví dụ 1: Tôi vừa có hai đứa cháu và chúng nó là sinh đôi. - Ôi thế thì xin chúc mừng ạ! (I have just had two childs and they are twins). Tính từ: sinh đôi Ví dụ 1: Đó là anh sinh đôi của tôi. (That is my twin brother).
|
<< twilit | twinborn >> |