1 |
triệt thoái Rút về theo một sự thỏa thuận và có kế hoạch. | : ''Quân đội.'' | : ''Hoa.'' | : ''Kỳ buộc phải '''triệt thoái''' khỏi các căn cứ trên đất.'' | : ''Pháp.''
|
2 |
triệt thoáiRút về theo một sự thỏa thuận và có kế hoạch: Quân đội Hoa Kỳ buộc phải triệt thoái khỏi các căn cứ trên đất Pháp.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "triệt thoái". Những từ có chứa "triệt thoái" in [..]
|
3 |
triệt thoáiRút về theo một sự thỏa thuận và có kế hoạch: Quân đội Hoa Kỳ buộc phải triệt thoái khỏi các căn cứ trên đất Pháp.
|
<< lưỡng chiết | lưỡng cực >> |