Ý nghĩa của từ trán là gì:
trán nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ trán. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trán mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trán


Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày. | : ''Vầng '''trán''' rộng.'' | : '''''Trán''' nhiều nếp nhăn.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trán


dt. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày: vầng trán rộng trán nhiều nếp nhăn.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trán". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trán": . tràn trán trạn trăn t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trán


dt. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày: vầng trán rộng trán nhiều nếp nhăn.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trán


phần trên của mặt từ chỗ có tóc mọc đến lông mày vầng trán rộng vắt tay lên trán suy nghĩ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trán


Trong giải phẫu người, trán là phần nằm phía trên và hơi nhô ra phía trước đầu. Nó được đánh dấu bằng đường tóc mọc. Trán là khu vực được dùng cho ba tính năng, hai trong số này là bao phủ hộp sọ ngườ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< trái phép tráng miệng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa