Ý nghĩa của từ trơ mắt là gì:
trơ mắt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ trơ mắt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trơ mắt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ mắt


Ngẩn người ra vì bất lực hay vì tiếc. | : ''Không cẩn thận làm hỏng việc, '''trơ mắt''' ra.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ mắt


Ngẩn người ra vì bất lực hay vì tiếc: Không cẩn thận làm hỏng việc, trơ mắt ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trơ mắt": . trái mắt tráo mắt t [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ mắt


Ngẩn người ra vì bất lực hay vì tiếc: Không cẩn thận làm hỏng việc, trơ mắt ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trơ mắt


(Khẩu ngữ) ngẩn người ra, chỉ biết giương mắt nhìn (trước điều không hay xảy đến) mà không có phản ứng gì lại, do quá bất ngờ, hoặc quá yếu thế bị [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< lả tả lảng tai >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa