1 |
trơ mắt Ngẩn người ra vì bất lực hay vì tiếc. | : ''Không cẩn thận làm hỏng việc, '''trơ mắt''' ra.''
|
2 |
trơ mắtNgẩn người ra vì bất lực hay vì tiếc: Không cẩn thận làm hỏng việc, trơ mắt ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trơ mắt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trơ mắt": . trái mắt tráo mắt t [..]
|
3 |
trơ mắtNgẩn người ra vì bất lực hay vì tiếc: Không cẩn thận làm hỏng việc, trơ mắt ra.
|
4 |
trơ mắt(Khẩu ngữ) ngẩn người ra, chỉ biết giương mắt nhìn (trước điều không hay xảy đến) mà không có phản ứng gì lại, do quá bất ngờ, hoặc quá yếu thế bị [..]
|
<< lả tả | lảng tai >> |