Ý nghĩa của từ trao là gì:
trao nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ trao. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa trao mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trao


Đổi lộn để lừa dối. | : '''''Tráo''' của xấu lấy của tốt.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trao


đg. Đổi lộn để lừa dối: Tráo của xấu lấy của tốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tráo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tráo": . trao trào tráo treo trèo tréo trẹo tro trò trỏ more...- [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trao


đg. Đổi lộn để lừa dối: Tráo của xấu lấy của tốt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

trao


đưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa tráo bài thi cho nhau tráo hàng xấu lấy hàng tốt lường thưng tráo đấu (tng) Đồng n [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trao


Đưa tay, chuyển đến. | : '''''Trao''' tiền.'' | : '''''Trao''' thư.'' | Giao phó. | : '''''Trao''' quyền.'' | : '''''Trao''' nhiệm vụ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trao


đg. 1. Đưa tay, chuyển đến : Trao tiền ; Trao thư. 2. Giao phó : Trao quyền ; Trao nhiệm vụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trao": . tra trà trả [..]
Nguồn: vdict.com

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trao


đg. 1. Đưa tay, chuyển đến : Trao tiền ; Trao thư. 2. Giao phó : Trao quyền ; Trao nhiệm vụ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

trao


đưa tận tay cho người khác với thái độ tin cậy, trân trọng trao chìa khoá trao giải thưởng giao cho người khác một cách trân trọng nhiệm vụ, quyền [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

9

1 Thumbs up   2 Thumbs down

trao


Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. | : ''Nước sôi '''trào'''.'' | : ''Nồi cháo sắp '''trào'''.'' | : ''Nước mắt '''trào''' ra.'' | Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. | : ''Sóng biển '''t [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trao


1 (ph.; cũ). x. triều2.2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào l [..]
Nguồn: vdict.com

11

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trao


1 (ph.; cũ). x. triều2. 2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

trao


chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng cơm sôi trào cả ra ngoài thương trào nước mắt cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ s& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< tranh chấp trau >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa