1 |
trao Đổi lộn để lừa dối. | : '''''Tráo''' của xấu lấy của tốt.''
|
2 |
traođg. Đổi lộn để lừa dối: Tráo của xấu lấy của tốt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tráo". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tráo": . trao trào tráo treo trèo tréo trẹo tro trò trỏ more...- [..]
|
3 |
traođg. Đổi lộn để lừa dối: Tráo của xấu lấy của tốt.
|
4 |
traođưa cái nọ vào thay thế cho cái kia để đánh lừa tráo bài thi cho nhau tráo hàng xấu lấy hàng tốt lường thưng tráo đấu (tng) Đồng n [..]
|
5 |
trao Đưa tay, chuyển đến. | : '''''Trao''' tiền.'' | : '''''Trao''' thư.'' | Giao phó. | : '''''Trao''' quyền.'' | : '''''Trao''' nhiệm vụ.''
|
6 |
traođg. 1. Đưa tay, chuyển đến : Trao tiền ; Trao thư. 2. Giao phó : Trao quyền ; Trao nhiệm vụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "trao". Những từ phát âm/đánh vần giống như "trao": . tra trà trả [..]
|
7 |
traođg. 1. Đưa tay, chuyển đến : Trao tiền ; Trao thư. 2. Giao phó : Trao quyền ; Trao nhiệm vụ.
|
8 |
traođưa tận tay cho người khác với thái độ tin cậy, trân trọng trao chìa khoá trao giải thưởng giao cho người khác một cách trân trọng nhiệm vụ, quyền [..]
|
9 |
trao Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. | : ''Nước sôi '''trào'''.'' | : ''Nồi cháo sắp '''trào'''.'' | : ''Nước mắt '''trào''' ra.'' | Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. | : ''Sóng biển '''t [..]
|
10 |
trao1 (ph.; cũ). x. triều2.2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào l [..]
|
11 |
trao1 (ph.; cũ). x. triều2. 2 đg. 1 Chảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng. Nước sôi trào. Nồi cháo sắp trào. Nước mắt trào ra. 2 Cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ. Sóng biển trào lên. Uất ức trào lên tận cổ (b.).
|
12 |
traochảy tràn ra, do dâng lên quá miệng của vật đựng cơm sôi trào cả ra ngoài thương trào nước mắt cuộn dâng lên một cách mạnh mẽ s& [..]
|
<< tranh chấp | trau >> |