Ý nghĩa của từ tired là gì:
tired nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ tired. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tired mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tired


| Mệt, mệt mỏi, nhọc. | : ''to be '''tired''' out; to be '''tired''' to death'' — mệt chết được | Chán. | : ''to be '''tired''' of doing the same things'' — chán ngấy làm những việc như nhau | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tired


Tính từ: mệt, kiệt sức
VÍ dụ 1: Tôi thực sự rất mệt khi phải làm việc cả ngày, chắc có lẽ tôi bị cảm rồi. (I am so tired as working all day, probably I get cold).
VÍ dụ 2: Bạn có sao không? Trông bạn khá mệt mỏi. (Are you ok? You look so tired.)
nghĩa là gì - 00:00:00 UTC 12 tháng 6, 2019




<< tired-out ocularly >>