1 |
tired | Mệt, mệt mỏi, nhọc. | : ''to be '''tired''' out; to be '''tired''' to death'' — mệt chết được | Chán. | : ''to be '''tired''' of doing the same things'' — chán ngấy làm những việc như nhau | : [..]
|
2 |
tiredTính từ: mệt, kiệt sức VÍ dụ 1: Tôi thực sự rất mệt khi phải làm việc cả ngày, chắc có lẽ tôi bị cảm rồi. (I am so tired as working all day, probably I get cold). VÍ dụ 2: Bạn có sao không? Trông bạn khá mệt mỏi. (Are you ok? You look so tired.)
|
<< tired-out | ocularly >> |