1 |
tiếp quảnthu nhận và quản lí cái của đối phương giao lại tiếp quản nhà máy tiếp quản thành phố
|
2 |
tiếp quản Nhận lấy và quản lý. | : ''Bộ đội và cán bộ ta và '''tiếp quản'''.'' | : ''Thủ đô.''
|
3 |
tiếp quảnNhận lấy và quản lý : Bộ đội và cán bộ ta và tiếp quản Thủ đô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếp quản". Những từ có chứa "tiếp quản" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
|
4 |
tiếp quảnNhận lấy và quản lý : Bộ đội và cán bộ ta và tiếp quản Thủ đô.
|
5 |
tiếp quảnTrong kinh doanh, tiếp quản là việc mua một công ty (mục tiêu) bởi một người khác (người thâu tóm, hoặc người chào mua). Tại Anh, thuật ngữ này nói đến việc mua lại một công ty đại chúng có cổ phiếu đ [..]
|
<< mặt cưa | tiếp kiến >> |