Ý nghĩa của từ tiếp quản là gì:
tiếp quản nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tiếp quản. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tiếp quản mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếp quản


thu nhận và quản lí cái của đối phương giao lại tiếp quản nhà máy tiếp quản thành phố
Nguồn: tratu.soha.vn

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếp quản


Nhận lấy và quản lý. | : ''Bộ đội và cán bộ ta và '''tiếp quản'''.'' | : ''Thủ đô.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếp quản


Nhận lấy và quản lý : Bộ đội và cán bộ ta và tiếp quản Thủ đô.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tiếp quản". Những từ có chứa "tiếp quản" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nb [..]
Nguồn: vdict.com

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếp quản


Nhận lấy và quản lý : Bộ đội và cán bộ ta và tiếp quản Thủ đô.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tiếp quản


Trong kinh doanh, tiếp quản là việc mua một công ty (mục tiêu) bởi một người khác (người thâu tóm, hoặc người chào mua). Tại Anh, thuật ngữ này nói đến việc mua lại một công ty đại chúng có cổ phiếu đ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< mặt cưa tiếp kiến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa