1 |
thu giáTrong tiếng Việt, cụm từ "thu giá" có nghĩa là: Ví dụ 1: Tiền điện nước tháng này nghe nói tăng cao, nó được thu giá bao nhiêu? Ví dụ 2: Cửa hàng chúng tôi thu giá món ăn rất rẻ nên hi vọng quý khách không phàn nàn nữa.
|
<< qp | oan có đầu nợ có chủ >> |