1 |
thom thỏm Nói lọt dễ dàng vào. | : ''Bỏ lạc thom lỏm vào hũ.'' | Nói mắt nhìn tỏ ý thèm thuồng. | : ''Mắt thom lỏm ngắm hàng trong tủ kính.'' | Ph,
|
2 |
thom thỏmph, t. 1. Nói lọt dễ dàng vào: Bỏ lạc thom lỏm vào hũ. 2. Nói mắt nhìn tỏ ý thèm thuồng: Mắt thom lỏm ngắm hàng trong tủ kính.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thom thỏm". Những từ phát âm/đánh vầ [..]
|
3 |
thom thỏmph, t. 1. Nói lọt dễ dàng vào: Bỏ lạc thom lỏm vào hũ. 2. Nói mắt nhìn tỏ ý thèm thuồng: Mắt thom lỏm ngắm hàng trong tủ kính.
|
<< mạnh khỏe | mớm >> |