Ý nghĩa của từ Thúc Tử là gì:
Thúc Tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ Thúc Tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa Thúc Tử mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thúc Tử


Thượng hữu lục. | : ''Nhan.'' | : ''Thúc.'' | : ''Tử đời.'' | : ''Chu, người nước.'' | : ''Lỗ, một mình ở một cái nhà, đêm mưa bão, nhà láng giềng phía bắc bị đỗ, một cô gái chạy sang trú nhờ..'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thúc Tử


Thượng hữu lục: Nhan Thúc Tử đời Chu, người nước Lỗ, một mình ở một cái nhà, đêm mưa bão, nhà láng giềng phía bắc bị đỗ, một cô gái chạy sang trú nhờ. Thúc Tử bắt cô gái cầm một cây nến ở tay, nến hết [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

Thúc Tử


Thượng hữu lục: Nhan Thúc Tử đời Chu, người nước Lỗ, một mình ở một cái nhà, đêm mưa bão, nhà láng giềng phía bắc bị đỗ, một cô gái chạy sang trú nhờ. Thúc Tử bắt cô gái cầm một cây nến ở tay, nến hết lại đưa cây khác để đốt tiếp. Đến sáng mới thôi. ông giữ mình ngay sạch đến như thế [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< Thúc Kiệm Thường Châu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa