Ý nghĩa của từ thần tử là gì:
thần tử nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ thần tử. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thần tử mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thần tử


Bầy tôi đối với vua, con đối với cha. | : ''Đạo '''thần tử'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thần tử


Bầy tôi đối với vua, con đối với cha: Đạo thần tử.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần tử". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thần tử": . than tàu than thở thán từ thân thể thân thế thần [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thần tử


Bầy tôi đối với vua, con đối với cha: Đạo thần tử.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< phiếm du phiến loạn >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa