Ý nghĩa của từ thần sắc là gì:
thần sắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thần sắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thần sắc mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thần sắc


Vẻ mặt do tinh thần hiện ra.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thần sắc


sắc mặt, biểu hiện trạng thái sức khoẻ hoặc tinh thần của con người thần sắc nhợt nhạt sợ mất cả thần sắc Đồng nghĩa: khí sắc
Nguồn: tratu.soha.vn

3

1 Thumbs up   2 Thumbs down

thần sắc


Vẻ mặt do tinh thần hiện ra.
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

thần sắc


Vẻ mặt do tinh thần hiện ra.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thần sắc". Những từ có chứa "thần sắc" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary: . thấp thấu thắng thả thú thấm th [..]
Nguồn: vdict.com





<< phiền muộn phong dao >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa