Ý nghĩa của từ thất thế là gì:
thất thế nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ thất thế. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thất thế mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thất thế


Mất thế lực, mất chỗ tựa. | : ''Anh hùng '''thất thế'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thất thế


Mất thế lực, mất chỗ tựa. : Anh hùng thất thế.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thất thế". Những từ phát âm/đánh vần giống như "thất thế": . thất thế thất thểu thất thố thất thu thất thủ thật [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   1 Thumbs down

thất thế


Mất thế lực, mất chỗ tựa. : Anh hùng thất thế.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

thất thế


không có được hoặc bị mất đi vị trí, chỗ tựa thuận lợi, làm cho thiếu sự vững vàng, không có sức chống đỡ đứng thất thế nên dễ bị ngã mất đi [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   1 Thumbs down

thất thế


thất thế là không đạt đc muc đich,
van - 00:00:00 UTC 12 tháng 10, 2014





<< phép tính thất thần >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa