Ý nghĩa của từ thót là gì:
thót nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ thót. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa thót mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thót


. t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi: Thót bụng.ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "thót". Nh [..]
Nguồn: vdict.com

2

2 Thumbs up   0 Thumbs down

thót


. t. 1. Hẹp và thắt lại ở một phần: Cái hũ thót đáy. 2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi: Thót bụng. ph. Trong một chớp mắt, vụt qua: Chạy thót đi đâu mất.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thót


Trong một chớp mắt, vụt qua. | : ''Chạy '''thót''' đi đâu mất.'' | Hẹp và thắt lại ở một phần. | : ''Cái hũ '''thót''' đáy..'' | : ''2.Thu hẹp, làm cho nhỏ lại, lép đi:.'' | : '''''Thót''' bụng.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

thót


thu nhỏ hoặc làm cho thu nhỏ thể tích lại ở một bộ phận nào đó thót người lại vì lạnh bụng thót lại Đồng nghĩa: thóp Động từ nẩy mạnh người l&ec [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< thô bạo mút >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa