1 |
tự túc Con cái. | : ''Đường '''tử tức''' còn hiếm hoi lắm.''
|
2 |
tự túc Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài. | : '''''Tự túc''' lương thực.'' | : ''Kinh tế '''tự túc''' .'' | : ''Nhà '''tự túc''' được rau xanh.'' [..]
|
3 |
tự túcCon cái: Đường tử tức còn hiếm hoi lắm.
|
4 |
tự túcCon cái: Đường tử tức còn hiếm hoi lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử tức". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tử tức": . tả thực Tào Thực táo tác tay thước tệ tục thao tác thầy thuốc [..]
|
5 |
tự túcđgt. Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài: tự túc lương thực kinh tế tự túc Nhà tự túc được rau xanh.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tự túc". Những từ phát [..]
|
6 |
tự túctự đảm bảo cho mình những nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài tự túc lương thực du học tự túc
|
7 |
tự túcđgt. Tự đảm bảo, đáp ứng đầy đủ nhu cầu vật chất nào đó, không dựa vào bên ngoài: tự túc lương thực kinh tế tự túc Nhà tự túc được rau xanh.
|
<< tự sát | tựa >> |