Ý nghĩa của từ tử trận là gì:
tử trận nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tử trận. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tử trận mình

1

6 Thumbs up   2 Thumbs down

tử trận


đgt. Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận: Các chiến sĩ tử trận được chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

2

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tử trận


Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận. | : ''Các chiến sĩ '''tử trận''' được chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

3 Thumbs up   2 Thumbs down

tử trận


đgt. Chết trong lúc đánh nhau ngoài mặt trận: Các chiến sĩ tử trận được chôn cất tại nghĩa trang liệt sĩ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tử trận". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tử trận":& [..]
Nguồn: vdict.com

4

4 Thumbs up   3 Thumbs down

tử trận


chết ngoài mặt trận.
Nguồn: tratu.soha.vn

5

2 Thumbs up   3 Thumbs down

tử trận


Tử trận (tiếng Anh: Killed in action - viết tắt là KIA) là một phân loại nạn nhân thường được nhắc đến trong các trận chiến để mô tả cái chết của các lực lượng quân sự. Ví dụ, nói rằng Một đội quân do [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< ray-grass rayonnage >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa