1 |
từ lg có1. Từ "lg" ghi tắt của cụm từ "làm gì". Ví dụ: Bạn đang lg đó? 2. Từ "lg" ghi tắt của cụm từ "là gì". Ví dụ: Này, cho tớ hỏi cái này lg thế ạ? 3. Từ "lg" ghi tắt của từ "lượng". Ví dụ: Một lg muối thế này có vừa ăn không?
|
<< lvl | vy anh >> |