1 |
tới Sắp đến. | : ''Tuần '''tới'''.'' | : ''Tôi sẽ xuống tàu ở ga '''tới'''.'' | Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi. | : ''Tàu '''tới''' ga lúc tám giờ.'' | Một giới hạn trong thờ [..]
|
2 |
tớiI.đg. 1. Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi : Tàu tới ga lúc tám giờ. II. g. Giới từ biểu thị : 1. Một giới hạn trong thời gian hay trong không gian : Ô-tô chạy tới bến mới đổ k [..]
|
3 |
tớiI.đg. 1. Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi : Tàu tới ga lúc tám giờ. II. g. Giới từ biểu thị : 1. Một giới hạn trong thời gian hay trong không gian : Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách. 2. Một điểm xác định dùng làm mốc trong thời gian hay trong không gian : Tôi cũng học cho tới nghỉ hè như các bạn; Đi tới ngã tư kia thì lại hỏi [..]
|
4 |
tớiđến một nơi nào đó mời bạn tới nhà tới ngã ba thì quẹo phải câu chuyện đã tới tai giám đốc đến khoảng thời gian cụ thể nào đó chờ t [..]
|
<< dọa nạt | giá thị trường >> |