Ý nghĩa của từ tổ ấm là gì:
tổ ấm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tổ ấm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tổ ấm mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tổ ấm


Tổ tiên. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Nhờ phúc '''tổ ấm'''.'' | Gia đình ấm cúng của một đôi vợ chồng trẻ (thường dùng với ý đùa).
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tổ ấm


Tổ tiên (cũ): Nhờ phúc tổ ấm.Gia đình ấm cúng của một đôi vợ chồng trẻ (thường dùng với ý đùa).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tổ ấm". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tổ ấm": . tà dâm [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tổ ấm


Tổ tiên (cũ): Nhờ phúc tổ ấm. Gia đình ấm cúng của một đôi vợ chồng trẻ (thường dùng với ý đùa).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tổ ấm


ví cảnh gia đình đầm ấm, hoà thuận, thương yêu gắn bó với nhau tổ ấm gia đình xây tổ ấm
Nguồn: tratu.soha.vn





<< giấy tiền giấy tàu bạch >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa