Ý nghĩa của từ tỏa là gì:
tỏa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 3 ý nghĩa của từ tỏa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tỏa mình

1

0 Thumbs up   3 Thumbs down

tỏa


Toả. | Lan truyền ra khắp xung quanh. Hoa cau toả hương thơm ngát. Khói toả ngút trời. Đèn toả sáng. Hơi nóng toả ra khắp phòng. | Phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau. Tan học, các em to [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   4 Thumbs down

tỏa


toả đg. 1 (Từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh. Hoa cau toả hương thơm ngát. Khói toả ngút trời. Đèn toả sáng. Hơi nóng toả ra khắp phòng. 2 (Từ một điểm) phân tán ra về các phía, các hướng khá [..]
Nguồn: vdict.com

3

2 Thumbs up   6 Thumbs down

tỏa


toả đg. 1 (Từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh. Hoa cau toả hương thơm ngát. Khói toả ngút trời. Đèn toả sáng. Hơi nóng toả ra khắp phòng. 2 (Từ một điểm) phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau. Tan học, các em toả về các ngõ xóm. Tin vui toả đi khắp nơi (b.). 3 (kết hợp hạn chế). Buông trùm xuống trên một diện tích tương đối rộng. Cây [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< giá thị trường tọa đàm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa