1 |
tịt ngòi là một hành động có nghĩa là dừng lại, không làm nữa. thường thường thì có nghĩa là dừng lại vĩnh viễn
|
2 |
tịt ngòiNgb. Cụt hứng (thtục).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tịt ngòi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tịt ngòi": . tắt nghỉ thiết nghĩ tịt ngòi. Những từ có chứa "tịt ngòi" in its definitio [..]
|
3 |
tịt ngòiNgb. Cụt hứng (thtục).
|
4 |
tịt ngòi(Thông tục) tịt hẳn, không còn nói gì được nữa bị đuối lí nên tịt ngòi luôn
|
<< gác kinh | gác mỏ >> |