Ý nghĩa của từ tượng trưng là gì:
tượng trưng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ tượng trưng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tượng trưng mình

1

7 Thumbs up   1 Thumbs down

tượng trưng


dùng một sự vật cụ thể có hình thức hoặc tính chất thích hợp để gợi ra sự liên tưởng đến một cái trừu tượng nào đó chim bồ câu tượng [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

2

4 Thumbs up   1 Thumbs down

tượng trưng


Tượng : hình ảnh, biểu tượng, hình thức bên ngoài
Trưng : đưa ra, đề ra, thể hiện ra
Tượng trưng : hình thức, hình tượng bề ngoài được đưa ra nhầm thể hiện,đại diện cho một tầng ý nghĩa khác ở bên trong
Minh Nguyệt - 00:00:00 UTC 19 tháng 8, 2015

3

5 Thumbs up   3 Thumbs down

tượng trưng


Cái làm tượng trưng. | : ''Xiềng xích là '''tượng trưng''' của sự nô lệ.'' | Có tính chất ước lệ, không phải thực tế. | : ''Mô hình '''tượng trưng'''.'' | : ''Trao tặng phẩm '''tượng trưng'''.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

4

5 Thumbs up   4 Thumbs down

tượng trưng


I. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình. II. dt. Cái làm tượng trưng: Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tín [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   4 Thumbs down

tượng trưng


I. đgt. Lấy một sự vật cụ thể để chỉ một cái gì đó thường có tính trừu tượng: Chim bồ câu tượng trưng cho hoà bình. II. dt. Cái làm tượng trưng: Xiềng xích là tượng trưng của sự nô lệ. III. tt. Có tính chất ước lệ, không phải thực tế: mô hình tượng trưng trao tặng phẩm tượng trưng. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de





<< bùn chặt chẽ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa