1 |
tô h Nói ngoa cho đẹp thêm, hay hơn. | : '''''Tô hồng''' những kết quả khá để mọi người lầm tưởng là xuất sắc.''
|
2 |
tô hđg. Nói ngoa cho đẹp thêm, hay hơn: Tô hồng những kết quả khá để mọi người lầm tưởng là xuất sắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tô hồng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tô hồng": . t [..]
|
3 |
tô hđg. Nói ngoa cho đẹp thêm, hay hơn: Tô hồng những kết quả khá để mọi người lầm tưởng là xuất sắc.
|
4 |
tô htô vẽ hoặc trình bày thêm thắt vào, nhằm làm cho tốt đẹp quá sự thật tô hồng cuộc sống không tô hồng kết quả Trái nghĩa: bô [..]
|
<< tóm tắt | tô tem >> |