1 |
tâng công Nịnh nọt hoặc tỏ ra bộ tích cực để lấy công. | : ''Mách tin y cũng liệu bài '''tâng công''' (Truyện Kiều)''
|
2 |
tâng côngNịnh nọt hoặc tỏ ra bộ tích cực để lấy công: Mách tin y cũng liệu bài tâng công (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâng công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâng công": . tang chứng [..]
|
3 |
tâng côngNịnh nọt hoặc tỏ ra bộ tích cực để lấy công: Mách tin y cũng liệu bài tâng công (K).
|
4 |
tâng côngtự đề cao công lao của mình để trục lợi báo cáo láo để tâng công
|
<< khổ mặt | khổ người >> |