Ý nghĩa của từ tâng công là gì:
tâng công nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ tâng công. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa tâng công mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâng công


Nịnh nọt hoặc tỏ ra bộ tích cực để lấy công. | : ''Mách tin y cũng liệu bài '''tâng công''' (Truyện Kiều)''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâng công


Nịnh nọt hoặc tỏ ra bộ tích cực để lấy công: Mách tin y cũng liệu bài tâng công (K).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "tâng công". Những từ phát âm/đánh vần giống như "tâng công": . tang chứng [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâng công


Nịnh nọt hoặc tỏ ra bộ tích cực để lấy công: Mách tin y cũng liệu bài tâng công (K).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

tâng công


tự đề cao công lao của mình để trục lợi báo cáo láo để tâng công
Nguồn: tratu.soha.vn





<< khổ mặt khổ người >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa