1 |
slim fitLà cụm từ (tính từ) diễn tả về ngoại hình mảnh khảnh, đầy đặn hay thon thả (đối với nữ). Thường thì người có dáng slim fit sẽ có một chế độ ăn uống hợp lý cũng như việc kết hợp tập thể dục hay yoga đều đặn. Đối với con trai thì slim fit được cho là khá ốm.
|
2 |
slim fitThuật ngữ trong thời trang để chỉ kiểu những trang phục có kiểu dáng ôm vừa vặn cơ thể.
|
<< hkt có | gong xi fa cai >> |