1 |
settle for sthmiễn cưỡng chấp nhận; đành phải chịuThey want $2500 for it, but they might settle for $2000.Họ muốn bán giá 2500 đô-la, nhưng có thể họ sẽ chịu giá 2000 đô-la.They haven't got any champagne, darling – [..]
|
<< set out for | shootdown >> |