Ý nghĩa của từ sai phái là gì:
sai phái nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sai phái. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sai phái mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sai phái


Cử người dưới đi làm một việc gì. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Lý trưởng '''sai phái''' phu đi đắp đường.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sai phái


Cử người dưới đi làm một việc gì (cũ): Lý trưởng sai phái phu đi đắp đường.
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sai phái


Cử người dưới đi làm một việc gì (cũ): Lý trưởng sai phái phu đi đắp đường.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sai phái


sai đi, phái đi làm việc này việc nọ (nói khái quát) sai phái quân lính đi điều tra
Nguồn: tratu.soha.vn





<< hội thí hội thẩm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa