1 |
sai phái Cử người dưới đi làm một việc gì. | (Xem từ nguyên 1). | : ''Lý trưởng '''sai phái''' phu đi đắp đường.''
|
2 |
sai pháiCử người dưới đi làm một việc gì (cũ): Lý trưởng sai phái phu đi đắp đường.
|
3 |
sai pháiCử người dưới đi làm một việc gì (cũ): Lý trưởng sai phái phu đi đắp đường.
|
4 |
sai pháisai đi, phái đi làm việc này việc nọ (nói khái quát) sai phái quân lính đi điều tra
|
<< hội thí | hội thẩm >> |