Ý nghĩa của từ sửa chữa là gì:
sửa chữa nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ sửa chữa. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sửa chữa mình

1

4 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa chữa


là phục hồi trang thiết bị thông tin, dẫn đường, giám sát hàng không để đạt tình trạng hoạt động bình thường phù hợp với tiêu chuẩn đã phê chuẩn. 39/2005/QĐ-BGTVT
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

2

3 Thumbs up   0 Thumbs down

sửa chữa


Sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát). | : '''''Sửa chữa''' nhà cửa.'' | : '''''Sửa chữa''' lỗi lầm.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sửa chữa


đg. Sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát). Sửa chữa nhà cửa. Sửa chữa lỗi lầm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sửa chữa". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sửa chữa": . sửa chữa [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   2 Thumbs down

sửa chữa


đg. Sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát). Sửa chữa nhà cửa. Sửa chữa lỗi lầm.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sửa chữa


sửa những chỗ hư hỏng, sai sót (nói khái quát) sửa chữa nhà cửa sửa chữa sai lầm Đồng nghĩa: sửa sang, tu sửa
Nguồn: tratu.soha.vn

6

0 Thumbs up   2 Thumbs down

sửa chữa


saṃvidahati (saṃ + vi + dhā + a), abhisaṅkkharoti (abhi + saṃ + kar + a), abhisaṅkhāra (nam), paṭisankharana (trung)
Nguồn: phathoc.net





<< sửa sửu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa