Ý nghĩa của từ sụp đổ là gì:
sụp đổ nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ sụp đổ. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sụp đổ mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

sụp đổ


Đổ sập xuống. | : ''Nhà bị '''sụp đổ'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sụp đổ


đgt. Đổ sập xuống: Nhà bị sụp đổ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sụp đổ". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sụp đổ": . sa bồi Sa Pa sá bao sách vở sai bảo sai phái sãi vãi sao chép Sào B [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sụp đổ


đgt. Đổ sập xuống: Nhà bị sụp đổ.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sụp đổ


đổ sập xuống, đổ hẳn xuống chế độ độc tài sụp đổ bao nhiêu hi vọng đều bị sụp đổ
Nguồn: tratu.soha.vn

5

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sụp đổ


opāteti (ova + pat + e), vināsa (nam), paridhaṃsaka (tính từ), parihāni (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< sụn sủng ái >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa