Ý nghĩa của từ sặt là gì:
sặt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ sặt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sặt mình

1

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sặt


d. Loài cây thuộc họ lúa, giống cây tre, nhưng nhỏ hơn: Rừng sặt; Măng sặt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "sặt". Những từ phát âm/đánh vần giống như "sặt": . sát sạt sặạt sắt sặt sét sệt si [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sặt


d. Loài cây thuộc họ lúa, giống cây tre, nhưng nhỏ hơn: Rừng sặt; Măng sặt.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   1 Thumbs down

sặt


(Khẩu ngữ) cá sặt (nói tắt) mắm sặt khô sặt Danh từ cây thuộc loại tre, thân nhỏ rất thẳng, dùng làm sào, gậy hoặc để đan lát rừng sặt [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sặt


Loài cây thuộc họ lúa, giống cây tre, nhưng nhỏ hơn. | : ''Rừng '''sặt'''.'' | : ''Măng '''sặt'''.'' | Cá ruộng mình giẹp, nhỏ, thường phơi khô hoặc dùng tươi làm mắm. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< sẵn sàng sến >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa