Ý nghĩa của từ sản xuất là gì:
sản xuất nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 12 ý nghĩa của từ sản xuất. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa sản xuất mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc, chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết. | : ''Để sống còn, loài người lại phải '''sản xuất''' mới có ăn, có mặc (Hồ Chí Minh)' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


đgt (H. xuất: ra) Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc, chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết: Để sống còn, loài người lại phải sản xuất mới có ăn, có mặc (HCM).. C [..]
Nguồn: vdict.com

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


đgt (H. xuất: ra) Bằng sức lao động của con người hoặc bằng máy móc, chế biến các nguyên liệu thành ra của cải vật chất cần thiết: Để sống còn, loài người lại phải sản xuất mới có ăn, có mặc (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


tạo ra của cải vật chất nói chung sản xuất lương thực sản xuất đồ gia dụng Đồng nghĩa: sinh sản Danh từ hoạt động tạo ra vật phẩm cho xã hội bằng cách dùng tư liệu lao động [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


là những cá nhân thực hiện hoạt động sản xuất - kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận có sản xuất, kinh doanh trên địa bàn hoạt động của Quỹ tín dụng nhân dân cơ sở. 08/2005/TT-NHNN
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

6

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


là các phương thức để tạo ra hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, chăn nuôi, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, chế biến, gia công hay lắp ráp. 19/2006/NĐ-CP
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn (offline)

7

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


abhinipphadeti (abhi + ni + pad +e), abhinipphatti (nữ), abhinibbatteti (abhi + ni + vat + e), abhinibnatti (nữ), abhinimmiṇāti (abhi + ni + mā + nā ), janeti (jan + e), nimmāṇa (trung), nimmināti (ni [..]
Nguồn: phathoc.net

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


là các phương thức để tạo ra hàng hoá bao gồm trồng trọt, khai thác, thu hoạch, chăn nuôi, chiết xuất, thu lượm, thu nhặt, đánh bắt, đánh bẫy, săn bắn, chế tạo, chế biến, gia công hay lắp ráp. 19/2006 [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


là những cá nhân thực hiện hoạt động sản xuất - kinh doanh theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc được Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn xác nhận có sản xuất, kinh doanh trên địa bàn hoạt độn [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


Hết hiệu lực Là quá trình lọc dầu, chuyển hóa dầu thô và các nguyên liệu khác thành các sản phẩm xăng dầu 55/2007/NĐ-CP
Nguồn: thuvienphapluat.vn

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

sản xuất


Sản xuất hay sản xuất của cải vật chất là hoạt động chủ yếu trong các hoạt động kinh tế của con người. Sản xuất là quá trình làm ra sản phẩm để sử dụng, hay để trao đổi trong thương mại. Quyết định sả [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

12

0 Thumbs up   1 Thumbs down

sản xuất


là việc thu mua, lưu giữ, bảo quản, sơ chế, chế biến thủy sản sau hoạt động đánh bắt, khai thác tự nhiên hoặc nuôi trồng nhằm tạo ra thực phẩm thủy sản có thể tiêu dùng ngay hoặc tạo ra nguyên liệu ho [..]
Nguồn: thuvienphapluat.vn





<< mật cảm giác >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa