Ý nghĩa của từ săn sóc là gì:
săn sóc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ săn sóc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa săn sóc mình

1

8 Thumbs up   1 Thumbs down

săn sóc


săn sóc nghĩa là chăm nom chu đáo
VD:
+Mẹ săn sóc chúng em từ bữa ăn đến giấc ngủ
+Chúng ta cần đăc biệt chăm sóc các chú bộ đội
Hoài An - 00:00:00 UTC 20 tháng 10, 2013

2

9 Thumbs up   4 Thumbs down

săn sóc


đgt Chăm nom chu đáo: Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý săn sóc những cán bộ đó (HCM); Năm canh thì ngủ có ba, hai canh săn sóc việc nhà làm ăn (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "săn sóc". Nhữn [..]
Nguồn: vdict.com

3

6 Thumbs up   1 Thumbs down

săn sóc


chăm nom chu đáo, tận tình săn sóc cha mẹ tận tình săn sóc người ốm
Nguồn: tratu.soha.vn

4

6 Thumbs up   2 Thumbs down

săn sóc


đgt Chăm nom chu đáo: Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý săn sóc những cán bộ đó (HCM); Năm canh thì ngủ có ba, hai canh săn sóc việc nhà làm ăn (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

5

4 Thumbs up   2 Thumbs down

săn sóc


Chăm nom chu đáo. | : ''Chúng ta cần phải đặc biệt chú ý '''săn sóc''' những cán bộ đó (Hồ Chí Minh)'' | : ''Năm canh thì ngủ có ba, hai canh '''săn sóc''' việc nhà làm ăn. (ca dao)'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

6

4 Thumbs up   3 Thumbs down

săn sóc


paṭijaggati (paṭi + jag + a), paricaraṇa (trung), paricarati (pari + car + a), paricāraṇa (nữ), upaṭṭhahati, upaṭṭhāti (upa + ṭhā + a), ārakkhā (nữ)
Nguồn: phathoc.net





<< săn bắt sĩ diện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa