1 |
rong Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại. | Tảo. | Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu. | : '''''Rong''' chơi khắp phố.'' | [..]
|
2 |
rong1 dt. 1. Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại. 2. Tảo.2 đgt. Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu: rong chơi khắp phố bán hà [..]
|
3 |
rong1 dt. 1. Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại. 2. Tảo. 2 đgt. Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu: rong chơi khắp phố bán hàng rong. 3 đgt. Chặt, trẩy, xén: rong bớt các cành tre rong cỏ quanh bờ ao. [..]
|
4 |
rongtên gọi chung những thực vật bậc cao sống ở nước, thường có thân mảnh, hình dải dài mọc sát vào nhau rong biển Động từ đi lang thang đây đó, [..]
|
5 |
rongRong biển hay còn gọi là tảo bẹ là những loài thực vật sinh sống ở biển, thuộc nhóm tảo biển. Rong biển có thế sống ở cả hai môi trường nước mặn và nước lợ. Chúng mọc trên các rạn san hô hoặc trên các [..]
|
<< khoa trương | rụng >> |