Ý nghĩa của từ rong là gì:
rong nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ rong. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa rong mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong


Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại. | Tảo. | Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu. | : '''''Rong''' chơi khắp phố.'' | [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong


1 dt. 1. Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại. 2. Tảo.2 đgt. Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu: rong chơi khắp phố bán hà [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong


1 dt. 1. Loài thực vật bậc cao sống ở nước, thân mảnh, hình dải dài, mọc chi chít vào nhau gồm có nhiều loại. 2. Tảo. 2 đgt. Đi hết chỗ này chỗ khác, không dừng lại lâu ở đâu: rong chơi khắp phố bán hàng rong. 3 đgt. Chặt, trẩy, xén: rong bớt các cành tre rong cỏ quanh bờ ao. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong


tên gọi chung những thực vật bậc cao sống ở nước, thường có thân mảnh, hình dải dài mọc sát vào nhau rong biển Động từ đi lang thang đây đó, [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

rong


Rong biển hay còn gọi là tảo bẹ là những loài thực vật sinh sống ở biển, thuộc nhóm tảo biển. Rong biển có thế sống ở cả hai môi trường nước mặn và nước lợ. Chúng mọc trên các rạn san hô hoặc trên các [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< khoa trương rụng >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa