1 |
roi Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào. | : ''Ánh nắng '''rọi''' qua khe cửa.''
|
2 |
roihướng luồng ánh sáng chiếu thẳng vào rọi đèn nắng rọi qua cửa sổ mặt trời rọi qua kẽ lá Đồng nghĩa: chiếu, soi
|
3 |
roiđg. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào : ánh nắng rọi qua khe cửa.
|
4 |
roiđg. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào : ánh nắng rọi qua khe cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rọi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rọi": . Rai rải rái ri ri ri rỉ ri rí rì rì rỉ rí mo [..]
|
5 |
roilà chiếu thắng vào , soi thẳng vào Đòng nghĩa : chiếu
|
6 |
roicó vẻ tươi mới lộ rõ ra ngoài hoa gạo đỏ rói
|
7 |
roichiếu,soi
|
8 |
roi Vua, quốc vương. | : ''Les '''rois''' de France'' — các vua nước Pháp | : ''Le '''roi''' du pétrole'' — vua dầu lửa | Chúa, chúa tể. | : ''Le '''roi''' chez soi'' — ông chúa trong nhà mình | : '' [..]
|
9 |
roi Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên. | : ''Quả mít tụt nõ '''rơi''' từ trên cây xuống.'' | : ''Cán cân tạo hóa '''rơi''' đâu mất (Hồ Xuân Hương)'' | : ''Biết bao đầu '''rơi''' để báo thù nước (Hồ [..]
|
10 |
roi Múa rối, nói tắt. | : ''Biểu diễn '''rối'''.'' | Con rối, nói tắt. | : '''''Rối''' cũng có lắm loại.'' | Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ. | : ''Chỉ '''rối'''.'' | : ''Tóc '''rối'''.'' | Bị xáo trộ [..]
|
11 |
roi Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. | : ''Đi '''rổi'''.'' | : ''Đi đánh cá bằng '''rổi'''.'' | : ''Phường '''rổi''''' — Tập đoàn những người đánh cá.
|
12 |
roi Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. | : ''Tranh thủ lúc '''rỗi''' đọc truyện.'' | : '''''Rỗi''' việc.'' | : '''''Rỗi''' tay.'' | : ''Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để '''rỗi''' (kng. ; tiền chư [..]
|
13 |
roi Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy.'' | : ''Tháo '''rời''' cái máy.'' | : ''Cơm '''rời''' (hạt '''rời''', không dính vào nhau).'' | : [..]
|
14 |
roiI đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống chết không rời nhau.II t. Ở trạng thái từng bộ phận, [..]
|
15 |
roit. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi m [..]
|
16 |
roi1 dt. 1. Múa rối, nói tắt: biểu diễn rối. 2. Con rối, nói tắt: rối cũng có lắm loại.2 đgt. 1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ: chỉ rối tóc rối. 2. Bị xáo trộn nhiều, mất ổn định, không yên, không bình [..]
|
17 |
roid. Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. Đi rổi. Đi đánh cá bằng rổi. Phường rổi. Tập đoàn những người đánh cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rổi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rổi":&nb [..]
|
18 |
roidt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "roi". Những từ ph [..]
|
19 |
roiđgt Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên: Quả mít tụt nõ rơi từ trên cây xuống; Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (HXHương); Biết bao đầu rơi để báo thù nước (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rơ [..]
|
20 |
roidt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song (cd).
|
21 |
roid. Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. Đi rổi. Đi đánh cá bằng rổi. Phường rổi. Tập đoàn những người đánh cá.
|
22 |
roit. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi, được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo. Tu cho được rỗi phần hồn. Cứu rỗi linh hồn. [..]
|
23 |
roi1 dt. 1. Múa rối, nói tắt: biểu diễn rối. 2. Con rối, nói tắt: rối cũng có lắm loại. 2 đgt. 1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ: chỉ rối tóc rối. 2. Bị xáo trộn nhiều, mất ổn định, không yên, không bình thường: Lòng rối như tơ vò Mọi người đều rối lên cả.
|
24 |
roiđgt Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên: Quả mít tụt nõ rơi từ trên cây xuống; Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (HXHương); Biết bao đầu rơi để báo thù nước (HCM).
|
25 |
roiI đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống chết không rời nhau. II t. Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy . Tháo rời cái máy. Cơm rời (hạt rời, không dính vào nhau). Mỏi rời chân ta [..]
|
26 |
roi1. tên một loại quả có vị ngọt, thanh mát, vỏ màu hồng, ruột trắng. thường thấy nhiều ở miền Nam Việt Nam 2. tên một vật dụng dài, mảnh dùng để đánh trẻ con như một hình phạt. một số đồ vật có thể được dùng thay roi và cũng được gọi là roi như đũa, thước... chỉ một phát đánh bằng roi VD: phạt 100 roi
|
27 |
roidi chuyển khỏi chỗ tàu rời ga thuyền rời bến mắt không rời mục tiêu tách lìa khỏi lá rời cành đứa trẻ không chịu rời mẹ một bước Tính từ ở t [..]
|
28 |
roiở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm đang rỗi việc không có thời gian rỗi Đồng nghĩa: rảnh, rỗi rãi Trái nghĩa: bận, bận bịu (linh h [..]
|
29 |
roi(Khẩu ngữ) múa rối (nói tắt) tiết mục rối con rối (nói tắt) kĩ thuật điều khiển rối ở tình trạng bị mắc, bị vướng nhằng nhịt vào nhau, khó gỡ tóc rối t [..]
|
30 |
roidi chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí trên cao tuột tay đánh rơi cái cốc buồn rơi nước mắt Đồng nghĩa: [..]
|
31 |
roicây cùng họ với ổi, lá to, hoa trắng, quả mọng hình quả lê, thịt xốp, ăn được. Danh từ vật hình que dài, dẻo, dùng để đánh quật cho v&agrav [..]
|
32 |
roino way out, tình cảm của tụi nó dạo này hơi bị rối?? - MBA = Married but available! Ví dụ: cha nội đó hả, khoái làm MBA ! - Cháy IC: nghĩa là, chịu không nổi. Ví dụ: thôi hổng giám đâu! đi xa như dzậy "cháy IC sao"? Chuyện nói năng ở Hà Nội - Quốc Việt
|
33 |
roiReturn On Investment
|
34 |
roiRoi trong tiếng Việt có thể là:
Que dài dùng để trừng phạt người gây ra tội/lỗi, hoặc dùng để huấn luyện vật nuôi.
Tên sử dụng trong phương ngữ miền Bắc (Việt Nam) (cũng viết doi, gioi) để chỉ một số [..]
|
<< riêu cua | rong chơi >> |