Ý nghĩa của từ roi là gì:
roi nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 34 ý nghĩa của từ roi. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa roi mình

1

8 Thumbs up   3 Thumbs down

roi


Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào. | : ''Ánh nắng '''rọi''' qua khe cửa.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

6 Thumbs up   1 Thumbs down

roi


hướng luồng ánh sáng chiếu thẳng vào rọi đèn nắng rọi qua cửa sổ mặt trời rọi qua kẽ lá Đồng nghĩa: chiếu, soi
Nguồn: tratu.soha.vn

3

6 Thumbs up   2 Thumbs down

roi


đg. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào : ánh nắng rọi qua khe cửa.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

7 Thumbs up   4 Thumbs down

roi


đg. Chiếu thẳng vào, soi thẳng vào : ánh nắng rọi qua khe cửa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rọi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rọi": . Rai rải rái ri ri ri rỉ ri rí rì rì rỉ rí mo [..]
Nguồn: vdict.com

5

2 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


là chiếu thắng vào , soi thẳng vào
Đòng nghĩa : chiếu
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 23 tháng 10, 2017

6

1 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


có vẻ tươi mới lộ rõ ra ngoài hoa gạo đỏ rói
Nguồn: tratu.soha.vn

7

3 Thumbs up   2 Thumbs down

roi


chiếu,soi
ngan - 00:00:00 UTC 31 tháng 7, 2015

8

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


Vua, quốc vương. | : ''Les '''rois''' de France'' — các vua nước Pháp | : ''Le '''roi''' du pétrole'' — vua dầu lửa | Chúa, chúa tể. | : ''Le '''roi''' chez soi'' — ông chúa trong nhà mình | : '' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

9

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên. | : ''Quả mít tụt nõ '''rơi''' từ trên cây xuống.'' | : ''Cán cân tạo hóa '''rơi''' đâu mất (Hồ Xuân Hương)'' | : ''Biết bao đầu '''rơi''' để báo thù nước (Hồ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

10

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


Múa rối, nói tắt. | : ''Biểu diễn '''rối'''.'' | Con rối, nói tắt. | : '''''Rối''' cũng có lắm loại.'' | Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ. | : ''Chỉ '''rối'''.'' | : ''Tóc '''rối'''.'' | Bị xáo trộ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

11

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. | : ''Đi '''rổi'''.'' | : ''Đi đánh cá bằng '''rổi'''.'' | : ''Phường '''rổi''''' — Tập đoàn những người đánh cá.
Nguồn: vi.wiktionary.org

12

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. | : ''Tranh thủ lúc '''rỗi''' đọc truyện.'' | : '''''Rỗi''' việc.'' | : '''''Rỗi''' tay.'' | : ''Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để '''rỗi''' (kng. ; tiền chư [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

13

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy.'' | : ''Tháo '''rời''' cái máy.'' | : ''Cơm '''rời''' (hạt '''rời''', không dính vào nhau).'' | : [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

14

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


I đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống chết không rời nhau.II t. Ở trạng thái từng bộ phận, [..]
Nguồn: vdict.com

15

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


t. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi m [..]
Nguồn: vdict.com

16

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


1 dt. 1. Múa rối, nói tắt: biểu diễn rối. 2. Con rối, nói tắt: rối cũng có lắm loại.2 đgt. 1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ: chỉ rối tóc rối. 2. Bị xáo trộn nhiều, mất ổn định, không yên, không bình [..]
Nguồn: vdict.com

17

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


d. Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. Đi rổi. Đi đánh cá bằng rổi. Phường rổi. Tập đoàn những người đánh cá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rổi". Những từ phát âm/đánh vần giống như "rổi":&nb [..]
Nguồn: vdict.com

18

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


dt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song (cd).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "roi". Những từ ph [..]
Nguồn: vdict.com

19

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


đgt Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên: Quả mít tụt nõ rơi từ trên cây xuống; Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (HXHương); Biết bao đầu rơi để báo thù nước (HCM).. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rơ [..]
Nguồn: vdict.com

20

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


dt Que dài bằng tre, hoặc mây, hoặc da dùng để đánh: Hoài-văn vung roi quất ngựa luôn tay (NgHTưởng); Một lời siết cạnh bằng nghìn roi song (cd).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

21

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


d. Thuyền dùng riêng để đánh cá, chở cá. Đi rổi. Đi đánh cá bằng rổi. Phường rổi. Tập đoàn những người đánh cá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

22

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


t. 1 Ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm. Tranh thủ lúc rỗi đọc truyện. Rỗi việc. Rỗi tay. Gửi (quỹ) tiết kiệm số tiền để rỗi (kng.; tiền chưa phải dùng đến). 2 (Linh hồn) được cứu vớt khỏi mọi sự ràng buộc tội lỗi, được giải thoát, theo quan niệm của một số tôn giáo. Tu cho được rỗi phần hồn. Cứu rỗi linh hồn. [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

23

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


1 dt. 1. Múa rối, nói tắt: biểu diễn rối. 2. Con rối, nói tắt: rối cũng có lắm loại. 2 đgt. 1. Vướng mắc vào nhau, khó tháo gỡ: chỉ rối tóc rối. 2. Bị xáo trộn nhiều, mất ổn định, không yên, không bình thường: Lòng rối như tơ vò Mọi người đều rối lên cả.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

24

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


đgt Chuyển từ trên xuống một cách tự nhiên: Quả mít tụt nõ rơi từ trên cây xuống; Cán cân tạo hóa rơi đâu mất (HXHương); Biết bao đầu rơi để báo thù nước (HCM).
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

25

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


I đg. 1 Di chuyển khỏi chỗ. Tàu rời khỏi ga. Rời ghế nhà trường. Tên lửa rời bệ phóng. Mắt không rời mục tiêu. 2 Tách lìa khỏi. Lá rời cành. Sống chết không rời nhau. II t. Ở trạng thái từng bộ phận, từng đơn vị được tách riêng ra, độc lập với nhau. Viết trên những tờ giấy . Tháo rời cái máy. Cơm rời (hạt rời, không dính vào nhau). Mỏi rời chân ta [..]
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

26

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


1. tên một loại quả có vị ngọt, thanh mát, vỏ màu hồng, ruột trắng. thường thấy nhiều ở miền Nam Việt Nam

2. tên một vật dụng dài, mảnh dùng để đánh trẻ con như một hình phạt. một số đồ vật có thể được dùng thay roi và cũng được gọi là roi như đũa, thước...

chỉ một phát đánh bằng roi
VD: phạt 100 roi
hansnam - 00:00:00 UTC 28 tháng 7, 2013

27

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


di chuyển khỏi chỗ tàu rời ga thuyền rời bến mắt không rời mục tiêu tách lìa khỏi lá rời cành đứa trẻ không chịu rời mẹ một bước Tính từ ở t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

28

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


ở trạng thái ít hoặc không có việc phải làm đang rỗi việc không có thời gian rỗi Đồng nghĩa: rảnh, rỗi rãi Trái nghĩa: bận, bận bịu (linh h [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

29

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


(Khẩu ngữ) múa rối (nói tắt) tiết mục rối con rối (nói tắt) kĩ thuật điều khiển rối ở tình trạng bị mắc, bị vướng nhằng nhịt vào nhau, khó gỡ tóc rối t [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

30

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


di chuyển xuống mặt đất một cách tự nhiên khi không có gì giữ lại ở vị trí trên cao tuột tay đánh rơi cái cốc buồn rơi nước mắt Đồng nghĩa: [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

31

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


cây cùng họ với ổi, lá to, hoa trắng, quả mọng hình quả lê, thịt xốp, ăn được. Danh từ vật hình que dài, dẻo, dùng để đánh quật cho v&agrav [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

32

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


no way out, tình cảm của tụi nó dạo này hơi bị rối??  - MBA = Married but available! Ví dụ: cha nội đó hả, khoái làm MBA !  - Cháy IC:  nghĩa là, chịu không nổi. Ví dụ: thôi hổng giám đâu! đi xa như dzậy "cháy IC sao"?   Chuyện nói năng ở Hà Nội  - Quốc Việt
Nguồn: gio-o.com

33

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


Return On Investment
Nguồn: clbthuyentruong.com

34

0 Thumbs up   0 Thumbs down

roi


Roi trong tiếng Việt có thể là: Que dài dùng để trừng phạt người gây ra tội/lỗi, hoặc dùng để huấn luyện vật nuôi. Tên sử dụng trong phương ngữ miền Bắc (Việt Nam) (cũng viết doi, gioi) để chỉ một số [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org





<< riêu cua rong chơi >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa