1 |
ra đời Đẻ ra; Sinh ra; Được thành lập. | : ''Quốc tế cộng sản '''ra đời''' (Phạm Văn Đồng)'' | Bước vào cuộc sống thực tế. | : ''Mới '''ra đời''' nên còn bỡ ngỡ.'' [..]
|
2 |
ra đờira hoạt động, giúp đời. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ra đời". Những từ phát âm/đánh vần giống như "ra đời": . ra oai rã rời rã rượi. Những từ có chứa "ra đời": . ra đời ra đời [..]
|
3 |
ra đờira hoạt động, giúp đời
|
4 |
ra đờiđgt 1. Đẻ ra; Sinh ra; Được thành lập: Quốc tế cộng sản ra đời (PhVĐồng). 2. Bước vào cuộc sống thực tế: Mới ra đời nên còn bỡ ngỡ.
|
5 |
ra đờiđược sinh ra trên đời một bé trai sắp ra đời bắt đầu được xuất hiện và tồn tại một tổ chức mới ra đời cho ra đời một tác phẩm mới [..]
|
<< quốc hội | quốc khánh >> |