Ý nghĩa của từ quen thân là gì:
quen thân nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ quen thân. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quen thân mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thân


Nhiễm một tính xấu đã thành thói thường. | : ''Làm biếng '''quen thân'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thân


Nhiễm một tính xấu đã thành thói thường: Làm biếng quen thân.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quen thân". Những từ có chứa "quen thân" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thân


Nhiễm một tính xấu đã thành thói thường: Làm biếng quen thân.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quen thân


(Khẩu ngữ) như quen thói (nhưng thường dùng ở cuối câu làm tiếng mắng) hỗn láo quen thân! Tính từ như thân quen bạn bè quen thân [..]
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quyến cố quy ước >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa