Ý nghĩa của từ quốc vụ khanh là gì:
quốc vụ khanh nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 7 ý nghĩa của từ quốc vụ khanh. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa quốc vụ khanh mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc vụ khanh


Quốc vụ khanh Tòa Thánh là thể chế được lâu đời nhất trong Giáo triều Rôma (cơ quan quản lý cao nhất của Giáo hội Công giáo Rôma và Vatican). Quốc vụ khanh Tòa Thánh được chia làm hai phân bộ: Phân bộ [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

1 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc vụ khanh


Bộ trưởng không giữ bộ nào của một số nước tư bản.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc vụ khanh


Quốc vụ khanh (thuật ngữ tiếng Anh: Secretary of state) là danh xưng của một chức vị thành viên nội các hoặc chính phủ của một quốc gia. Quốc vụ khanh có cấp bậc tương đương bộ trưởng (cũng có thể cao [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

quốc vụ khanh


bộ trưởng bộ không bộ.
Ẩn danh - 00:00:00 UTC 12 tháng 4, 2015

5

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc vụ khanh


d. Bộ trưởng không giữ bộ nào của một số nước tư bản.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quốc vụ khanh". Những từ có chứa "quốc vụ khanh" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
Nguồn: vdict.com

6

0 Thumbs up   1 Thumbs down

quốc vụ khanh


d. Bộ trưởng không giữ bộ nào của một số nước tư bản.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

7

1 Thumbs up   2 Thumbs down

quốc vụ khanh


bộ trưởng ngoại giao hay bộ trưởng không bộ ở một số nước.
Nguồn: tratu.soha.vn





<< quốc tịch quốc vụ viện >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa