1 |
quai Vươn tay ra. | : '''''Quài''' tay qua chấn song để ngắt hoa.''
|
2 |
quai Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. | Lạ lùng. | : ''Sao có chuyện '''quái''' thế?'' | Ranh mãnh. | : ''Nó '''quái''' thế đấy!'' | Dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định [..]
|
3 |
quaiđg. Vươn tay ra: Quài tay qua chấn song để ngắt hoa.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "quài". Những từ phát âm/đánh vần giống như "quài": . quai quài quái qui quì quỉ quĩ quí quị. Những từ có [..]
|
4 |
quaiI. d. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. II. t. 1. Lạ lùng: Sao có chuyện quái thế? 2. Ranh mãnh: Nó quái thế đấy! III. ph. Từ dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định: Làm q [..]
|
5 |
quaiđg. Vươn tay ra: Quài tay qua chấn song để ngắt hoa.
|
6 |
quaiI. d. Con vật tưởng tượng, hình thù ghê gớm, coi như có thể làm hại người. II. t. 1. Lạ lùng: Sao có chuyện quái thế? 2. Ranh mãnh: Nó quái thế đấy! III. ph. Từ dùng để nhấn mạnh vào ý phủ định: Làm quái gì những chuyện vặt ấy; Chẳng biết quái gì. IV. th. Từ dùng để tỏ ý ngạc nhiên: Quái nhỉ; Quái, khỏe thế mà chết. [..]
|
7 |
quai(Phương ngữ) vãi, rải quải thóc cho gà ăn Động từ (Phương ngữ, Từ cũ) cúng quải cơm
|
8 |
quai(Khẩu ngữ) đánh rất mạnh bằng nắm đấm quại cho một quả vào mặt
|
9 |
quai(Khẩu ngữ) lạ, rất đáng ngạc nhiên, khó có thể hiểu nổi quái, giờ này mà vẫn chưa thèm đến? Đồng nghĩa: quái quỷ, quỷ quái Trợ từ ( [..]
|
10 |
quaivươn tay hoặc vòng tay về đằng sau để với tới quài tay ra sau lưng để gãi
|
11 |
quaiLạ, quá, kỳ. Quái ghê = Lạ ghê = Lạ nhỉ; Lỳ quái = Lỳ quá; Quái lạ = Kỳ lạ; lạ quái = Lạ quá.
|
12 |
quaiQuải , gọi theo tiếng Okinawa là tonfa , là một vũ khí đặc trưng của người Okinawa. Một số tên khác của nó là tong fa hay tuifa. Theo truyền thống nó được làm từ gỗ sồi đỏ và sử dụng thành từng cặp ha [..]
|
13 |
quai Kè (sông). | : '''''Quai''' flottant'' — kè nổi | : '''''Quai''' d’accostage'' — kè cập bến | Bến (cảng). | : '''''Quai''' de transbordement'' — bến chuyển tải, bến tăng bo | : '''''Quai''' routi [..]
|
14 |
quaid. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt.đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một [..]
|
15 |
quaid. 1. Phần hình cung, hay hình tương tự, của một vật để cầm, xách, đeo vật ấy: Quai làn; Quai chảo. 2. Dây mắc vào người để giữ mũ, nón, dép...cho chặt. đg. Đánh bằng một quả đấm (thtục): Quai cho một quả vào mặt.
|
16 |
quaibộ phận gắn vào vật, dùng để xách, mang hay đeo vào người quai túi dép đứt quai "Tròng trành như nón không quai, Như thuyền kh [..]
|
17 |
quaiTrong giải phẫu học là một cấu trúc giống cái quai. Vd. Q cổ là Q do hai thần kinh ở cổ nối nhau; Q ruột, Q hàm, Q động mạch, vv
|
<< qua lại | quan >> |