1 |
pj cóPJ ghi tắt của "Project" (/ˈprɒdʒɛkt/; /ˈprɒdʒɪkt/; /prəˈdʒɛkt/) có nghĩa là: - Danh từ: dự án, kế hoạch, công trình (nghiên cứu), khu ổ chuột (tiếng lóng không được sử dụng nhiều),... - Động từ: phóng (tên lửa), dự kiến, đặt ra một kế hoạch,... Ví dụ: I am preparing for a big project (Tôi đang chuẩn bị cho một dự án lớn)
|
<< lmm | kcj có >> |