1 |
phục h Lại trở về. | : '''''Phục hồi''' quê quán.'' | Làm cho những cái đã mất đi lại có cơ trở lại. | : '''''Phục hồi''' sản xuất.''
|
2 |
phục hđg. 1. Lại trở về: Phục hồi quê quán. 2. Làm cho những cái đã mất đi lại có cơ trở lại: Phục hồi sản xuất.
|
3 |
phục hđg. 1. Lại trở về: Phục hồi quê quán. 2. Làm cho những cái đã mất đi lại có cơ trở lại: Phục hồi sản xuất.
|
4 |
phục hkhôi phục cái đã mất đi hoặc đã giảm sút đi phục hồi chức năng sức khoẻ chưa phục hồi Đồng nghĩa: bình phục, hồi phục
|
5 |
phục hsaṅkharoti (saṃ + kar + o), saṅkharana (trung)
|
<< phục hóa | phủ >> |