Ý nghĩa của từ phụ tá là gì:
phụ tá nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phụ tá. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phụ tá mình

1

4 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ tá


như trợ lí phụ tá của tổng thống
Nguồn: tratu.soha.vn

2

3 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ tá


Người giúp việc. | : ''Trong phòng thí nghiệm, giáo sư cần người '''phụ tá'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

4 Thumbs up   3 Thumbs down

phụ tá


dt (H. phụ: giúp đỡ, tá: giúp việc) Người giúp việc: Trong phòng thí nghiệm, giáo sư cần người phụ tá.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phụ tá". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phụ tá":  [..]
Nguồn: vdict.com

4

2 Thumbs up   1 Thumbs down

phụ tá


dt (H. phụ: giúp đỡ, tá: giúp việc) Người giúp việc: Trong phòng thí nghiệm, giáo sư cần người phụ tá.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)





<< phụ trương phục kích >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa