1 |
phố phường Phố và phường nói chung. | : ''Hà.'' | : ''Nội xưa ba mươi sáu '''phố phường'''. (ca dao)'' | Phố nói chung. | : '''''Phố phường''' vắng ngắt.''
|
2 |
phố phườngPhố và phường nói chung: Hà Nội xưa ba mươi sáu phố phường (cd). 2. Phố nói chung: Phố phường vắng ngắt.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phố phường". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phố phườ [..]
|
3 |
phố phườngPhố và phường nói chung: Hà Nội xưa ba mươi sáu phố phường (cd). 2. Phố nói chung: Phố phường vắng ngắt.
|
4 |
phố phườngphố và phường (nói khái quát); thường dùng để chỉ nơi thành thị Hà Nội ba mươi sáu phố phường phố phường đông đúc Đồng nghĩa: phố x [..]
|
<< mù tịt | phỏng chừng >> |