Ý nghĩa của từ phạt là gì:
phạt nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ phạt. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phạt mình

1

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạt


Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc. | Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh. [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạt


1 đg. Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc.2 đg. Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh.. Các kết qu [..]
Nguồn: vdict.com

3

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạt


1 đg. Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc. 2 đg. Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạt


chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra phạt cành cây phạt cỏ phạt ngang thân cây chuối Đồng nghĩa: phát, vạc Động từ bắt phải chịu một hình thức xử l& [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phạt


Chế tài được sử dụng để xử lý đối với người vi phạm pháp luật. Mục đích của việc phạt là buộc người vi phạm không được tái diễn hành động phạm pháp, phải khôi phục lại nguyên trạng, phải bồi thường những thiệt hại đã gây ra. Hình thức phạt có thể là phạt về hành chính, về kỉ luật, về trách nhiệm dân sự, về hình sự. Mức độ xử phạt được quyết định th [..]
Nguồn: phapluat.tuoitre.com.vn





<< phát biểu phụ nữ >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa