1 |
phạt Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc. | Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh. [..]
|
2 |
phạt1 đg. Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc.2 đg. Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh.. Các kết qu [..]
|
3 |
phạt1 đg. Chém mạnh một nhát cho đứt ngang ra. Phạt cành đẵn gốc. 2 đg. Bắt phải chịu một hình thức xử lí nào đó vì đã phạm lỗi. Bị phạt vì vi phạm luật giao thông. Nộp tiền phạt. Phạt vi cảnh.
|
4 |
phạtchém mạnh một nhát cho đứt ngang ra phạt cành cây phạt cỏ phạt ngang thân cây chuối Đồng nghĩa: phát, vạc Động từ bắt phải chịu một hình thức xử l& [..]
|
5 |
phạtChế tài được sử dụng để xử lý đối với người vi phạm pháp luật. Mục đích của việc phạt là buộc người vi phạm không được tái diễn hành động phạm pháp, phải khôi phục lại nguyên trạng, phải bồi thường những thiệt hại đã gây ra. Hình thức phạt có thể là phạt về hành chính, về kỉ luật, về trách nhiệm dân sự, về hình sự. Mức độ xử phạt được quyết định th [..]
|
<< phát biểu | phụ nữ >> |