1 |
phượng hoàng Chim phượng. | Chim phượng cái và chim phượng đực.
|
2 |
phượng hoàngd. 1. Chim phượng. 2. Chim phượng cái và chim phượng đực.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phượng hoàng". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phượng hoàng": . phụng hoàng phượng hoàng. Những [..]
|
3 |
phượng hoàngd. 1. Chim phượng. 2. Chim phượng cái và chim phượng đực.
|
4 |
phượng hoàngchim tưởng tượng có hình thù giống chim trĩ, được coi là chúa của loài chim. Đồng nghĩa: phụng hoàng
|
5 |
phượng hoàngTrong thần thoại Ai Cập và các thần thoại khác có nguồn gốc từ đó thì phượng hoàng (phoenix hay phœnix) là một dạng chim lửa thần thánh và linh thiêng.
Người ta nói rằng phượng hoàng có thể sống tới [..]
|
6 |
phượng hoàng
Phượng hoàng (tiếng Trung giản thể: 凤凰, phồn thể: 鳳凰; tiếng Nhật: 鳳凰 hō-ō; tiếng Triều Tiên: 봉황 bonghwang) nguyên thủy là các con chim trong thần thoại của người dân khu vực Đông Á chịu ảnh hưởng củ [..]
|
7 |
phượng hoàngNhìn thấy ở vĩ độ giữa +32° và −90°.
Nhìn thấy rõ nhất lúc 21:00 (9 giờ tối) vào tháng 11.
Chòm sao Phượng Hoàng, (tiếng La Tinh: Phoenix) là một trong 88 chòm sao hiện đại, mang hình ảnh chim phượng [..]
|
8 |
phượng hoàngPhượng Hoàng (chữ Hán giản thể: 凤凰县) là một huyện thuộc Châu tự trị dân tộc Thổ Gia, Miêu Tương Tây, tỉnh Hồ Nam. Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa. Huyện này có diện tích 1751 ki-lô-mét vuông, dân số năm 1 [..]
|
9 |
phượng hoàngĐèo Phượng Hoàng là con đèo nằm trên quốc lộ 26 đoạn giáp ranh giữa tỉnh Đăk Lăk với Khánh Hòa.
Đèo có chiều dài 12 km, thuộc địa phận huyện M'Drăk, và là cửa ngõ phía Đông của tỉnh Đăk Lăk. Trư [..]
|
10 |
phượng hoàngPhượng hoàng hay phụng hoàng trong tiếng Việt có thể là tên gọi của:
Ngoài ra Phượng Hoàng hay Phụng Hoàng có thể là tên riêng của:
|
<< phưỡn | phạn >> |