1 |
phó sứ Chức quan ngoại giao đi sứ nước ngoài, ở dưới chức chánh sứ (cũ). | Viên quan thực dân cai trị một tỉnh, dưới viên công sứ, trong thời Pháp thuộc.
|
2 |
phó sứd. 1. Chức quan ngoại giao đi sứ nước ngoài, ở dưới chức chánh sứ (cũ). 2. Viên quan thực dân cai trị một tỉnh, dưới viên công sứ, trong thời Pháp thuộc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phó sứ". [..]
|
3 |
phó sứd. 1. Chức quan ngoại giao đi sứ nước ngoài, ở dưới chức chánh sứ (cũ). 2. Viên quan thực dân cai trị một tỉnh, dưới viên công sứ, trong thời Pháp thuộc.
|
4 |
phó sứ(Từ cũ) người làm phó cho công sứ ở một tỉnh của nước bị bảo hộ.
|
<< phòng tối | phóng đại >> |