Ý nghĩa của từ phòng ngự là gì:
phòng ngự nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ phòng ngự. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phòng ngự mình

1

2 Thumbs up   0 Thumbs down

phòng ngự


đg. Phòng chống và đánh trả, đẩy lui các cuộc tiến công của đối phương.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phòng ngự


Phòng chống và đánh trả, đẩy lui các cuộc tiến công của đối phương.
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phòng ngự


đg. Phòng chống và đánh trả, đẩy lui các cuộc tiến công của đối phương.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "phòng ngự". Những từ phát âm/đánh vần giống như "phòng ngự": . phong nghi phòng ngự ph [..]
Nguồn: vdict.com

4

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phòng ngự


phòng chống và đánh trả nhằm đẩy lùi các cuộc tiến công của đối phương chuyển từ tấn công sang phòng ngự Đồng nghĩa: phòng thủ, phòn [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

5

0 Thumbs up   0 Thumbs down

phòng ngự


Bảo vệ một gì đó và không cho người khác lấy mất
Ngân Mun - 00:00:00 UTC 4 tháng 1, 2016

6

1 Thumbs up   2 Thumbs down

phòng ngự


Phòng ngự có thể đỡ được tất cả các loại hình tấn công ngoại trừ kỹ năng khóa, có thể tránh bị choáng, bị hất bay, và đặc biệt là giảm sát thương đối thủ gây nên. Nhưng mỗi lần phòng thủ thành công sẽ tiêu hao thể lực nhất định.
Nguồn: daokiem2.sgame.vn (offline)





<< phòng bị phòng thí nghiệm >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa