Ý nghĩa của từ phích là gì:
phích nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ phích. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa phích mình

1

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phích


d. Bình thủy tinh có hai lớp vỏ, giữa là một khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ cho nước nóng lâu hay nước đá chậm tan.d. Phiếu ghi tên sách ở thư viện.d. Cái dùng để cắm vào ổ nối với dòng điệ [..]
Nguồn: vdict.com

2

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phích


d. Bình thủy tinh có hai lớp vỏ, giữa là một khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ cho nước nóng lâu hay nước đá chậm tan. d. Phiếu ghi tên sách ở thư viện. d. Cái dùng để cắm vào ổ nối với dòng điện mà lấy điện.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de (offline)

3

1 Thumbs up   0 Thumbs down

phích


bình bằng kim loại hoặc thuỷ tinh tráng thuỷ ngân, có hai lớp vỏ, giữa là khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ nguyên nhiệt độ củ [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

1 Thumbs up   1 Thumbs down

phích


Bình thủy tinh có hai lớp vỏ, giữa là một khoảng chân không cách nhiệt, dùng để giữ cho nước nóng lâu hay nước đá chậm tan. | Phiếu ghi tên sách ở thư viện. | Cái dùng để cắm vào ổ nối với dòng điệ [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org





<< radiotélégraphie radiotélescope >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa